Câu Hỏi Thường Gặp

Đặt Hàng

  • Làm cách nào để hủy hoặc thay đổi đơn đặt hàng của tôi?

    Thật không may, không thể thực hiện bất kỳ thay đổi nào đối với đơn đặt hàng hoặc hủy đơn đặt hàng sau khi đã đặt. Tuy nhiên, bạn có thể yêu cầu hoàn lại tiền.

  • Làm thế nào để theo dõi đơn đặt hàng của tôi?

    Bạn sẽ nhận được một email từ chúng tôi sau khi bạn đã đặt hàng. Bạn sẽ nhận được xác nhận trong email khi mua hàng và chúng tôi sẽ cho bạn biết khi đơn đặt hàng của bạn đang di chuyển. Bạn sẽ có thể theo dõi đơn đặt hàng của mình thông qua đối tác vận chuyển ưa thích của bạn.

  • Các tùy chọn thanh toán của tôi là gì?

    Chúng tôi chấp nhận tất cả các phương thức thanh toán phổ biến như PayPal, Visa, MasterCard, Discover, Amazon Pay, American Express và Google Pay.

Vận Chuyển & Giao Hàng

  • Bạn có gửi hàng ra nước ngoài không?

    Có, chúng tôi vận chuyển khắp nơi trên thế giới. Xin lưu ý rằng chi phí vận chuyển bổ sung sẽ được áp dụng dựa trên địa điểm giao hàng của bạn.

  • Bạn có cung cấp giao hàng miễn phí không?

    Có, giao hàng miễn phí có sẵn cho tất cả các đơn đặt hàng tại Hồ Chí Minh. Chúng tôi tính phí vận chuyển các khu vực khác tại Việt Nam & đơn đặt hàng ở nước ngoài.

  • Thời gian giao hàng là bao lâu?

    Chúng tôi thường mất 3-5 ngày làm việc để đơn đặt hàng của bạn được vận chuyển và giao hàng.

Hoàn Tiền & Đổi Hàng

  • Mất bao lâu để nhận được hoàn tiền?

    Khi chúng tôi nhận được hàng trả lại của bạn, vui lòng đợi chúng tôi 3-5 ngày làm việc để khoản tiền hoàn lại của bạn được xử lý. Số tiền hoàn lại sẽ được tự động ghi nợ vào cùng một hình thức thanh toán ban đầu được sử dụng để mua hàng.

  • Làm cách nào để theo dõi khoản tiền hoàn lại của tôi?

    Để theo dõi trạng thái hoàn tiền của bạn, vui lòng tham khảo email xác nhận mà bạn đã nhận được từ chúng tôi.

  • Chính sách Hoàn tiền & Đổi tiền của bạn là gì?

    Bạn có thể yêu cầu hoàn tiền trong vòng 7 ngày kể từ ngày mua. Các mặt hàng trả lại phải ở trong tình trạng chính xác như khi chúng được nhận.

A

Acc User

Acc User (Account User): Tài khoản người dùng.

ACPI

ACPI (Advanced Configuration and Power Interface): Cấu hình cao cấp và giao diện nguồn.

AD

AD (Active Directory): Hệ thống thư mục tích cực, có thể mở rộng và tự…

ADSL

ADSL (Asymmetric Digital Subscriber Line): Đường thuê bao bất đối xứng – kết nối băng…

AGP

AGP (Accelerated Graphics Port): Cổng tăng tốc đồ họa.

APM

APM (Advanced Power Manager): Quản lý nguồn cao cấp (tốt) hơn.

ARP

ARP (Address Resolution Protocol): Giao thức chuyển đổi từ địa chỉ Logic sang địa chỉ…

ASCII

ASCII (American Standard Code for Information Interchange): Hệ lập mã, trong đó các số được…

ASP/ASP.NET

ASP/ASP.NET (Active Server Page): Ngôn ngữ viết Web Server.

ATA

ATA (Advanced Technology Attachment): Chuẩn truyền dữ liệu cho các thiết bị lưu trữ.

B

BCC

BCC (Blind Carbon Copy): Đồng kính gửi, nhưng người nhận sẽ không nhìn thấy địa…

BIOS

BIOS (Basic Input/Output System): Hệ thống nhập/xuất cơ sở.

BNC

BNC (British Naval Connector): Đầu nối BNC dùng để nối cáp đồng trục.

BPS

BPS (Bits Per Second): Số bít truyền trên mỗi giây.

C

CAD

CAD (Computer Aided Design): Thiết kế với sự trợ giúp của máy tính.

CAL

CAL (Computer Aided Learning): Học tập với sự trợ giúp của máy tính.

CAM

CAM (Computer Aided Manufacturing): Sản xuất với sự trợ giúp của máy tính.

CC

CC (Carbon Copy): Đồng kính gửi, người nhận sẽ nhìn thấy tất cả các địa…

CCNA

CCNA (Cisco Certified Network Associate): Là chức chỉ mạng quốc tế do hãng sản xuất…

CCNP

CCNP (Cisco Certified Network Professional): Là chứng chỉ mạng cao cấp của Cisco.

CD – ROM

CD – ROM (Compact Disc – Read Only Memory): Đĩa nén chỉ đọc.

CMD

CMD (Command): Dòng lệnh để thực hiện một chương trình nào đó.

CMOS

CMOS (Complementary Metal Oxide Semiconductor): Bán dẫn bù Oxít – Kim loại, Họ các vi…

COM

COM (Computer Output on Micro): 

D

DAC

DAC (Digital to Analog Converted): Bộ chuyển đổi từ tín hiệu số sang tín hiệu…

DC

DC (Domain Controller): Hệ thống tên miền.

DDR – SDRAM

DDR – SDRAM (Double Data Rate SDRAM).

DFS

DFS (Distributed File System): Hệ thống quản lý tập tin luận lý, quản lý các…

DHCP

DHCP (Dynamic Host Configuration Protocol): Hệ thống giao thức cấu hình IP động.

DIMM

DIMM (Double Inline Memory Modules).

DNS

DNS (Domain Name System): Hệ thống phân giải tên miền thành IP và ngược lại. 

DPI

DPI (Dots Per Inch): Số chấm trong một Inch, đơn vị đo ảnh được sinh…

E

E_Card

E_Card (Electronic Card): Hệ thống thiệp điện tử.

E_Mail

E_Mail (Electronic Mail): Hệ thống thư điện tử.

EM64T

EM64T (Extended Memory 64 bit Technology): CPU hổ trợ công nghệ 64 bit.

F

FAT

FAT (File Allocation Table): Một bảng hệ thống trên đĩa để cấp phát File.

FDD

FDD (Floppy Disk Drive): Ổ Đĩa mềm – thông thường 1.44 MB

FSB

FSB (Front Side Bus): BUS truyền dữ liệu hệ thống – kết nối giữa CPU…

FTP

FTP (File Transfer Protocol): Giao thức truyền tải File.

H

HDD

HDD (Hard Disk Drive): Ổ Đĩa cứng – là phương tiện lưu trữ chính.

HT

HT (Hyper Threading): Công nghệ siêu phân luồng.

HTML

HTML (Hyper Text Markup Language): Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản.

HTTP

HTTP (Hyper Text Transfer Protocol): Giao thức truyền tải File dưới dạng siêu văn bản. 

I

I/O

I/O (Input/Output): Cổng nhập/xuất.

IAP

IAP (Internet Access Provider): Nhà cung cấp cổng kết nối Internet.

ICS

ICS (Internet Connection Sharing): Chia sẻ kết nối Internet.

ICT

ICT (Information Communication Technology): Ngành công nghệ thông tin – truyền thông.

ID

ID (Identity): Cơ sở để nhận dạng.

IDE

IDE (Intergrated Drive Electronics): Mạch điện tử tích hợp trên ổ đĩa cứng, truyền tải…

IE

IE (Internet Explorer): Trình duyệt Web "Internet Explorer" của Microsoft.

IEEE

IEEE (Institute of Electrical and Electronics Engineers): Học Viện của các Kỹ Sư Điện và…

IP

IP (Internet Protocol): Giao thức giao tiếp mạng Internet.

ISA

ISA (Industry Standard Architecture): Là một cổng giao tiếp.

L

LAN

LAN (Local Area Network): Mạng máy tính cục bộ.

M

MAC

MAC (Media Access Control): Khả năng kết nối ở tầng vật lý.

MBR

MBR (Master Boot Record): Bảng ghi chính trong các đĩa dùng khởi động hệ thống.

MCP

MCP (Microsoft Certified Professional): Là chứng chỉ ở cấp độ đầu tiên của Microsoft.

MCSA

MCSA (Microsoft Certified Systems Administrator): Chứng chỉ dành cho người quản trị hệ điều hành…

MCSE

MCSE (Microsoft Certified Systems Engineer): Tạm dịch là kỹ sư mạng được Microsoft chứng nhận,…

MF

MF (Mozilla Firefox): Trình duyệt Web "Mozilla Firefox".

Modem

Modem (Modulator/Demodulator): Điều chế và giải điều chế – chuyển đổi qua lại giữa…

MS – DOS

MS – DOS (Microsoft Disk Operating System): Hệ điều hành đơn nhiệm đầu tiên của…

MSDN

MSDN (Microsoft Developer Network): Nhóm phát triển về công nghệ mạng của Microsoft.

MSN

MSN (Microsoft Network): Dịch vụ nhắn tin qua mạng của Microsoft.

Tải Thêm